Thực đơn
Thủy_điện Các số liệu về thuỷ điệnXem Danh sách các nhà máy thủy điện lớn nhất thế giới
Chỉ các nhà máy điện hoạt động với công suất lắp đặt ít nhất 2.000 MW. Một số trong số này có thể có thêm các nhà máy đang được xây dựng, nhưng chỉ có công suất lắp đặt hiện tại được liệt kê.
Tên | Quốc gia | Sông | Năm hoàn thành | Công suất lắp đặt (MW) | Sản lượng điện hàng năm | Diện tích ngập nước(km²) |
---|---|---|---|---|---|---|
Three Gorges Dam | Trung Quốc | Yangtze | 2008/2012 | 22,500 | 98.8[2] | 1,084 |
Itaipu Dam | Brasil Paraguay | Paraná | 1984/1991, 2003[note 2] | 14,000 | 103.1 [3] | 1,350 |
Xiluodu | Trung Quốc | Jinsha | 2014[4] | 13,860[5] | 55.2 | |
Guri | Venezuela | Caroní | 1978, 1986 | 10,235 | 53.41 | 4,250 |
Tucuruí | Brasil | Tocantins | 1984, 2007 | 8,370 | 41.43 | 3,014 |
Belo Monte | Brazil | Xingu | 2016-2020 | 8,176[6][note 3] | 39.5 | 441 |
Grand Coulee | Hoa Kỳ | Columbia | 1942/1950, 1973, 1975/1980, 1983/1984, 1991[note 4] | 6,809 | 20[7] | 324 |
Xiangjiaba | Trung Quốc | Jinsha | 2014[8] | 6,448 | 30.7 | 95.6 |
Longtan Dam | Trung Quốc | Hongshui | 2007/2009 | 6,426 | 18.7[9] | |
Sayano-Shushenskaya | Nga | Yenisei | 1985/1989, 2010/2014[note 5] | 6,400 | 26.8 | 621 |
Krasnoyarsk | Nga | Yenisei | 1967/1972 | 6,000 | 15 | 2,000 |
Nuozhadu | Trung Quốc | Mekong | 2014[10] | 5,850 | 23.9[11] | 320 |
Robert-Bourassa | Canada | La Grande | 1979/1981 | 5,616[note 6][12] | 26.5 | 2,835 |
Churchill Falls | Canada | Churchill | 1971/1974 | 5,428[13] | 35 | 6,988 |
Tarbela Dam | Pakistan | Indus | 1976 | 4,888[14] | 13 | 250 |
Jinping-II | Trung Quốc | Yalong | 2014 | 4,800 | 24.23 | |
Bratsk | Nga | Angara | 1961/1966 | 4,515 | 22.6 | 5,470 |
Laxiwa Dam | Trung Quốc | Yellow | 2010 | 4,200[15] | 10.2 | |
Xiaowan Dam | Trung Quốc | Mekong | 2010 | 4,200[16] | 19 | 190 |
Ust Ilimskaya | Nga | Angara | 1980 | 3,840 | 21.7 | 1,922 |
Jirau | Brazil | Madeira | 2014/2016 | 3,750 | 19.1 | 258 |
Jinping-I | Trung Quốc | Yalong | 2014 | 3,600 | 17 | 82.5 |
Santo Antonio | Brazil | Madeira | 2012/2016 | 3,580[17] | 21.2 | 490 |
Ilha Solteira Dam | Brasil | Paraná | 1973 | 3,444 | 17.9 | 1,195 |
Ertan Dam | Trung Quốc | Yalong | 1999 | 3,300 | 17 | 101 |
Pubugou Dam | Trung Quốc | Dadu | 2009/2010 | 3,300 | 14.6 | |
Macagua | Venezuela | Caroní | 1961, 1996 | 3,167.5 | 15.2 | 47.4 |
Xingó Hydroelectrical Power Plant | Brasil | São Francisco | 1994/1997 | 3,162 | 18.7[18] | 60 |
Yacyretá | Argentina Paraguay | Paraná | 1994/1998, 2011 | 3,100 | 20.09 | 1,600 |
Nurek Dam | Tajikistan | Vakhsh | 1972/1979, 1988 | 3,015 | 11.2 | 98 |
Bath County PSP | Hoa Kỳ | - | 1985, 2005/2009 | 3,003[19] | 3.32 | 3.3 |
Goupitan Dam | Trung Quốc | Wu | 2009/2011 | 3,000[20] | 9.67 | 94 |
Guanyinyan Dam | Trung Quốc | Jinsha | 2014/2016 | 3,000 | 13.62 | |
Boguchany Dam | Nga | Angara | 2012/2014 | 2,997 | 17.6 | 2,326 |
W. A. C. Bennett Dam | Canada | Peace | 1968, 2012 | 2,917 | 13.8 | 1,761 |
Mica Dam | Canada | Columbia | 1973, 2015 | 2,805 | 7.2 | 430 |
La Grande-4 | Canada | La Grande | 1986 | 2,779[12] | 765 | |
Gezhouba Dam | Trung Quốc | Yangtze | 1988 | 2,715 | 17.01 | |
Volzhskaya (Volgogradskaya) | Nga | Volga | 1958/1961 | 2,671[21] | 12.84[22] | 3,117 |
Daniel-Johnson Dam | Canada | Manicouagan | 1970/1971, 1989/1990 | 2,656[23] | 1,950 | |
Niagara Falls (US) | Hoa Kỳ | Niagara | 1961 | 2,625 [24] | 0 | |
Chief Joseph Dam | Hoa Kỳ | Columbia | 1958/1973/1979 | 2,620 | 12.5 | 34 |
Changheba | Trung Quốc | Dadu | 2016/2017 | 2,600 | 10.8 | |
Dagangshan | Trung Quốc | Dadu | 2015/2016 | 2,600 | 11.43 | |
Revelstoke Dam | Canada | Columbia | 1984, 2011 | 2,480 | 8.75 | 115 |
Zhiguliovskaya (Samarskaya) | Nga | Volga | 1955/1957 | 2,477.5[25] | 11.7[22] | 6,450 |
Paulo Afonso IV | Brasil | São Francisco | 1979/1983 | 2,462.4[26] | ||
Chicoasén (Manuel M. Torres) Dam | México | Grijalva | 1980, 2005 | 2,430 | ||
La Grande-3 | Canada | La Grande | 1984 | 2,418[12] | 12.3 | 2,420 |
Atatürk Dam | Thổ Nhĩ Kỳ | Euphrates | 1990 | 2,400 | 8.9 | 817 |
Jinanqiao Dam | Trung Quốc | Jinsha | 2010 | 2,400 | 11.043 | |
Sơn La Dam | Việt Nam | Black | 2010/2012 | 2,400 | 10.25 | 440 |
Bakun Dam | Malaysia | Balui | 2011 | 2,400 | 695 | |
Liyuan Dam | Trung Quốc | Jinsha | 2014/2015 | 2,400 | 10.703 | 14,7 |
Guandi Dam | Trung Quốc | Yalong | 2013 | 2,400 | 11.87 | |
Karun III Dam | Iran | Karun | 2005 | 2,280 | 4.17 | 48 |
Iron Gates-I | România Serbia | Danube | 1970, 1998/2007, 2013 | 2,252.8 | 11.3 | 104.4 |
John Day Dam | Hoa Kỳ | Columbia | 1971 | 2,160 | 8.42 | |
Caruachi | Venezuela | Caroní | 2006 | 2,160 | 12.95 | 238 |
Ludila | Trung Quốc | Jinsha | 2014[27] | 2,160 | 9.957 | |
La Grande-2-A | Canada | La Grande | 1992 | 2,106[12][28] | 2,835 | |
Aswan | Ai Cập | Nile | 1967/1970 | 2,100 | 11 | 5,250 |
Itumbiara | Brasil | Paranaíba | 1980 | 2,082 | 9 | 778 |
Hoover Dam | Hoa Kỳ | Colorado | 1936/1939, 1961, 1986/1993 | 2,080 | 4.2 | 640 |
Cahora Bassa | Mozambique | Zambezi | 1975/1977 | 2,075 | 2,739 | |
Cleuson-Dixence Complex | Thụy Sĩ | - | 1965, 1998 | 2,069 | 4.51 | 4 |
Bureya Dam | Nga | Bureya | 2003/2009 | 2,010 | 6.59[22] | 750 |
Lijiaxia Dam | Trung Quốc | Yellow | 1997/2000 | 2,000 | 5.9 | 383 |
Karun I (Shahid Abbaspour) Dam | Iran | Karun | 1976, 1995, 2006 | 2,000 | 54.8 | |
Masjed Soleyman Dam | Iran | Karun | 2002/2007 | 2,000 | 3.7 | 7.5 |
Ahai Dam | Trung Quốc | Jinsha | 2014[29] | 2,000 | 8.88 | 23,4 |
Các nhà máy trên được xếp hạng theo công suất tối đa.
Bảng này liệt kê các trạm đang được xây dựng với công suất lắp đặt dự kiến ít nhất 2.000 MW.
10 quốc qia có công suất thủy điện lớn nhất tính đến năm 2014
Quốc gia | Sản lượng điện hàng năm (TWh) | Công suất lắp đặt (GW) | Hệ số | % trên tổng lượng điện tiêu thụ |
---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 1064 | 311 | 0.37 | 18.7% |
Canada | 383 | 76 | 0.59 | 58.3% |
Brazil | 373 | 89 | 0.56 | 63.2% |
Hoa Kỳ | 282 | 102 | 0.42 | 6.5% |
Nga | 177 | 51 | 0.42 | 16.7% |
India | 132 | 40 | 0.43 | 10.2% |
Norway | 129 | 31 | 0.49 | 96.0% |
Nhật Bản | 87 | 50 | 0.37 | 8.4% |
Venezuela | 87 | 15 | 0.67 | 68.3% |
Pháp | 69 | 25 | 0.46 | 12.2% |
Thực đơn
Thủy_điện Các số liệu về thuỷ điệnLiên quan
Thủy điện Thủy điện ở lưu vực sông Mê Kông Thủy điện Bản Vẽ Thủy điện tích năng Thủy điện Tuyên Quang Thủy điện An Khê – Kanak Thủy điện Nậm Chiến Thủy điện ở Việt Nam Thủy điện Quảng Trị Thủy điện Sông Tranh 2Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủy_điện http://www.santoantonioenergia.com.br/energia/ener... http://archives.cbc.ca/IDD-1-75-1750/science_techn... http://www.ce.cn/xwzx/gnsz/gdxw/201406/28/t2014062... http://energy.people.com.cn/GB/7650064.html http://energy.people.com.cn/n/2014/0702/c71661-252... http://www.hydropower.org.cn/showNewsDetail.asp?ns... http://yn.yunnan.cn/html/2014-06/08/content_324029... http://www.bbc.com/vietnamese/forum/2013/10/131019... http://www.dongfang.com/data/v/201507/4714.html http://www.globalconstructionreview.com/news/ethio...